idl-parser-core
v0.4.40
Published
> Support converting IDL files to `transaction instruction`. Useful for smart contract test run, time-saving for writing test case.
Downloads
447
Readme
IDL Parser
Support converting IDL files to
transaction instruction
. Useful for smart contract test run, time-saving for writing test case.
Install
yarn add idl-parser-core
Usage
import { ParserProvider } from 'idl-parser-core'
const RPC: 'https://api.devnet.solana.com'
const App = () => {
return (
<ParserProvider
rpc={RPC}
walletAddress={walletAddress}
programAddresses={{ provider }}
>
<View />
</ParserProvider>
)
}
rpc: rpc api url address
walletAddress: user wallet address
programAddresses: địa chỉ chương trình smartcontract
appId: id html element hiển thị modal.
Component
Giao diện mặc định của thư viện idl-parser-core
IDLParserWrapper
import { IDLParserWrapper } from 'idl-parser-core'
<IDLParserWrapper />
- Giao diện mặc định của thư viện idl-parser-core: upload file idl, form accounts và arguments
TemplateView, InstructionView
import { TemplateView, InstructionView } from 'idl-parser-core'
<TemplateView />
<InstructionView />
- TemplateView: Giao diện cấu trúc file IDL được tải lên.
- InstructionView: Giao diện mặc định form accounts và arguments của file IDL được tải lên.
UploadIdl, ViewUploadedIdl
import { UploadIdl, ViewUploadedIdl } from 'idl-parser-core'
<UploadIdl />
<ViewUploadedIdl />
- UploadIdl: Giao diện mặc định để tải lên file IDL.
- ViewUploadedIdl: Giao diện mặc định hiển thị file IDL được tải lên._
Hooks
Cung cấp các function để thao tác với dữ liệu, thêm, sửa, xoá với file IDL được tải lên. Lấy thông tin được điền vào từ form accounts, arguments, hoặc dữ liệu file IDL sau khi chuyển đổi.
useParser
uploadIdl: function tải lên file IDL
removeIdl: function xoá file IDL được tải lên
parser: dữ liệu của file IDL được tải lên
const { parser: { idl, ixSelected, accountsMetas, argsMetas, remainingAccounts }, } = useParser()
- idl: file IDL được tải lên
- accountsMetas: dữ liệu accounts.
- argsMetas: dữ liệu argsMetas.
- ixSelected: instruction đang được chọn.
- remainingAccounts: dữ liệu remainingAccounts.
rpc: địa chỉ rpc blockchain.
walletAddress: địa chỉ ví của người dùng.
programAddresses: địa chỉ chương trình smartcontract.
programAddress.idl
địa chỉ program được lấy từ file IDL tải lên.programAddress.custom
địa chỉ program được người dùng thêm, sửa , xoá.programAddress.provider
địa chỉ program bắt buộc thêm vào khi khởi tạo providerParser để thư viện xác định địa chỉ chương trình mà fileIDL đang tương tác.const { programAddress: { custom: customProgramAddress, idl: idlProgramAddress, provider: providerProgramAddress, }, } = useParser()
setProgramAddress(programAddress: string): function cài địa chỉ cho chương trình IDL. Địa chỉ chương trình sẽ được thêm vào
programAddress.custom
const { programAddress: { custom: customProgramAddress }, } = useParser()
setAccountsMeta({ name: string, data: KeypairMeta }): function thêm dữ liệu cho trường accounts. Dữ liệu sẽ được thêm vào
parser.accountsMetas
.const { parser: { accountsMetas }, } = useParser()
setArgsMeta({ name: string, val: string }): function thêm dữ liệu cho trường arguments. Dữ liệu sẽ được thêm vào
parser.argsMetas
.const { parser: { argsMetas }, } = useParser()
setInstruction(val: string): function chọn instruction để thao tác. Instruction được chọn sẽ thêm vào
parser.ixSelected
.const { parser: { ixSelected }, } = useParser()
txInstructions: transaction instruction được chuyển đổi sau khi điền đầy đủ thông tin accounts, argument và remainning accounts nếu có.
const { txInstructions } = useParser()
setTxInstructions: function thêm dữ liệu cho txInstructions.
const { setTxInstructions } = useParser() function () { ... setTxInstructions(instruction) ... }
Guideline
Upload file idl
- Button
Choose IDL file
: select to upload file idl.
IDL instructions
Program Address
: địa chỉ chương trình idl đang tương tác.File details
:- File name.
- Icon : click to remove idl file.
Group button instructions
: Select instruction wana parse to transaction.Accounts
: Bao gồm những địa chỉ account cần để tạo và thực hiện transaction.Arguments
: Là những giá trị được truyền vào tương ứng với giá trị được yêu cầu của transaction.
Remaining accounts
: Là tham số được dùng trong một số transaction đặc biệt như tạo account, deposit .v.v .Có dạng như sau:{ isSigner: boolean, isWriter: boolean, publicKey: PublicKey }
Bấm nút
Add
để tạo thêm và bấm nút để xoá remaining account.
Auto complete
Coming soon
Selection
Hỗ trợ người dùng điền nhanh chóng những trường của accounts, arguments và remaining.
Wallet Address
: địa chỉ ví được cung cấp từ parserProviderNew Keypaire
: tạo 1 keypair mới.Program Account Data
: lấy dữ liệu của account từ địa chỉ account. Ví dụ nhập địa chỉ pool để lấy thông tin của pool.PDA - Token Account
: derive địa chỉ token acount từ địa chỉ mint và địa chỉ owner.PDA - Orther
: tạo một địa chỉ bằng cách hash 2 chuổi ký tự với nhau.Recents
: Tất cả những địa chỉ đã nhập trước đó.System
: những địa chỉ chương trình mặc định được cung cấp bởi Solana
Review
Xem lại Transaction được tạo ra khi điền đầy đủ accounts và arguments của instruction.